CW9162I-MR | Cisco Catalyst 9162 Indoor Wifi 6E Access Point, 2×2 MU-MIMO, Cloud Meraki

Category: Cisco Wifi

Mô tả

Cisco Meraki CW9162I-MR là bộ phát wifi 6E (802.11ax) hiệu suất cao trong nhà 3 băng tần (2.4GHz, 5GHz và 6GHz), cung cấp tốc độ dữ liệu lên đến 3,9 Gbps. Thiết bị này trang bị 1 cổng Ethernet 100/1000/2.5G mGig hỗ trợ PoE-in 30W mang tới sự linh hoạt cho kết nối mạng và nguồn điện.

CW9162I-MR không chỉ là điểm truy cập wifi chịu tải cao, mang lại sự linh hoạt cho việc kết nối với các thiết bị khác mà còn có khả năng giám sát và quản lý mạng thông qua nền tảng Cloud của Meraki. Bảng điều khiển Meraki cung cấp giao diện web trực quan và tương tác kết nối mạng của bạn với nền tảng CNTT đám mây hàng đầu trong ngành.

Đặc điểm nổi bật của CW9162I-MR

  • Chuẩn Wi-Fi 6/6E (802.11ax): hỗ trợ băng tần 2.4 GHz, 5 GHz và mở rộng thêm 6 GHz, tối ưu hiệu năng trong môi trường mật độ cao, ứng dụng 4K/8K, IoT.
  • 5 radios: 2.4 GHz (2×2), 5 GHz (2×2), 6 GHz (2×2), IoT radio, and scanning radio
  • AP Power Save mode: tự động giảm tiêu thụ điện năng khi không sử dụng (off-hours, cuối tuần), giúp tiết kiệm chi phí và giảm carbon footprint.
  • CleanAir Pro: công nghệ phát hiện và phân loại nhiễu RF trên cả 2.4, 5, 6 GHz.
  • Client Steering: tự động điều hướng client hỗ trợ Wi-Fi 6E lên băng tần 6 GHz, giải phóng 2.4/5 GHz cho thiết bị cũ.
  • OFDMA & MU-MIMO: chia nhỏ băng thông thành resource units (RUs), hỗ trợ uplink/downlink song song → giảm độ trễ, tăng throughput.
  • BSS Coloring: cho phép nhiều AP truyền cùng lúc trong cùng khu vực nhờ cơ chế gán mã màu (color ID) cho từng BSS.
  • Target Wake Time (TWT): tiết kiệm pin 3–4 lần cho thiết bị IoT/battery-powered bằng cách hẹn giờ wake-up.
  • Intelligent Capture: thu thập dữ liệu, phân tích hơn 240 loại bất thường, hỗ trợ quản trị từ xa thông minh.
  • Application Hosting / Container support: cho phép chạy ứng dụng container, module IoT trực tiếp trên AP → giảm chi phí hạ tầng overlay.
  • Bluetooth 5.1 tích hợp: phục vụ asset tracking, wayfinding, phân tích dữ liệu location-based.
  • Bảo mật nâng cao với Cisco Trust Anchor: Secure Boot, Image Signing, bảo vệ chuỗi cung ứng và chống tấn công firmware.
  • Quản lý qua cloud với Cisco Meraki Dashboard (Meraki Health, Vision, Spaces, giám sát full-stack từ SD-WAN đến IoT).

Thông số kỹ thuật wifi Cisco CW9162I-MR

Datasheet Cisco Meraki CW9162I-MR
Product specifications
Part numbers  CW9162I-MR (Quản lý bằng Cloud Meraki)
Software  Cisco IOS XE Software Release 17.9.2/17.10.1 or later
Supported wireless controllers  Cisco Catalyst 9800 Series Wireless Controllers (physical or virtual)
802.11n version 2.0 (and related) capabilities  ●  2×2 MIMO with two spatial streams
●  Maximal Ratio Combining (MRC)
●  802.11n and 802.11a/g
●  20- and 40-MHz channels
●  PHY data rates up to 444.4 Mbps (40 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz)
●  Packet aggregation: Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU) (transmit and receive), Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU) (transmit and receive)
●  802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS)
●  Cyclic Shift Diversity (CSD) support
802.11ac  ●  2×2 downlink MU-MIMO with two spatial streams
●  MRC
●  802.11ac beamforming
●  20-, 40-, and 80-MHz channels
●  PHY data rates up to 866.7 Mbps (2×2 80 MHz on 5 GHz)
●  Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
●  802.11 DFS
●  CSD support
●  Wi-Fi Protected Access (WPA) 3 support
802.11ax ●  2×2 uplink/downlink MU-MIMO with two spatial streams (6 GHz)
●  2×2 downlink MU-MIMO with two spatial streams (2.4 GHz and 5 GHz)
●  Uplink/downlink OFDMA
●  TWT
●  BSS coloring
●  MRC
●  802.11ax beamforming
●  20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels (6 GHz)
●  20-, 40-, and 80-MHz channels (5 GHz)
●  20-MHz channels (2.4 GHz)
●  PHY data rates up to 3.9 Gbps (2×2 160 MHz on 6 GHz, 2×2 80 MHz on 5 GHz, and 2×2 20 MHz on 2.4 GHz)
●  Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
●  802.11 DFS
●  CSD support
●  WPA3 support
Integrated antenna ●  2.4 GHz: Peak gain 4 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
●  5 GHz: Peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
●  6 GHz: Peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
Interfaces ●  1x 100M/1000M/2.5G Multigigabit Ethernet (RJ-45) port
●  Management console port (RJ-45)
●  USB 2.0 at 4.5W
Indicators ●  Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, and boot loader errors
Dimensions (W x L x H) ●  Access point (without mounting brackets):
◦      7.8 x 7.8 x 1.7 in. (200 x 200 x 44.45 mm)
Weight ●  2.05 lb. (0.93 kg)
Input power requirements ●  802.3bt, Cisco Universal PoE (Cisco UPOE), 802.3at Power over Ethernet Plus (PoE+)
●  Cisco power injectors: AIR-PWRINJ7=, AIR-PWRINJ6=, MA-INJ-6
●  802.3af PoE (for 802.3af, see the matrix below for radio configuration)
●  DC power input (12V/ MA-PWR-30W)
Environmental ●  Nonoperating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C)
●  Nonoperating (storage) altitude test: 25°C (77°F) at 15,000 ft (4600 m)
●  Operating temperature: 32° to 122°F (0° to 50°C)
●  Operating humidity: 10% to 90% (noncondensing)
●  Operating altitude test: 40°C (104°F) at 9843 ft (3000 m)
System memory ●  2048 MB DRAM
●  1024 MB flash
Available transmit power settings  2.4 GHz:

●  20 dBm (100 mW)
●  -7 dBm (0.20 mW)

5 GHz:

●  20 dBm (100 mW)
●  -7 dBm (0.20 mW)

6 GHz:

●  20 dBm (100 mW)
●  -7 dBm (0.20 mW)

Compliance standards ●  Safety:
◦      IEC 60950-1 / IEC 62368-1 Ed.3
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      EN 60950-1 / EN 62368-1 Ed.3
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      UL 60950-1 / UL62368-1 3rd
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 / CAN/CSA-C22.2 No. 62368-1 3rd
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      AS/NZS60950.1 / AS/NZS62368.1 Ed.3
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      UL 2043

◦      Class III equipment

●  Emissions:
◦      CISPR 32 (rev. 2015) +AMD1:2019

◦      EN 55032:2015/A11:2020

◦      EN IEC 61000-3-2:2019/A1:2021

◦      EN61000-3-3:2013+A1:2019

◦      AS/NZS CISPR32: 2015+AMD1:2020

◦      47 CFR FCC Part 15B

◦      ICES-003 (Issue 7, Class B)

◦      VCCI-CISPR 32:2016

◦      CNS 13438:2006 (95)

◦      KS C 9832:2019

●  Immunity:
◦      EN 55035: 2017+A11:2020

◦      KS C 9835:2019

●  Emissions and immunity:
◦      EN 301 489-1 V2.2.3 (2019-11)

◦      EN 301 489-17 V3.2.4 (2020-09)

◦      QCVN 112:2017/BTTTT

◦      KS X 3124:2020

◦      KS X 3126:2020

◦      EN 61000-6-1: 2019

●  Radio:
◦      EN 300 328 (v2.2.2)

◦      EN 301 893 (v2.1.1)

◦      EN 303 687 (v0.0.14, draft)

◦      AS/NZS 4268 (rev. 2017)

◦      47 CFR FCC Part 15C, 15.247, 15.407

◦      RSP-100

◦      RSS-GEN

◦      RSS-247

◦      LP002

◦      Japan Std. 66, and Std. 71

●  RF safety:
◦      EN 50385:2017

◦      EN 62311:2020

◦      AS/NZS 2772.2 (rev. 2016)

◦      47 CFR Part 2.1091

◦      RSS-102

◦      IEEE standards:

◦      IEEE 802.3

◦      IEEE 802.3ab

◦      IEEE 802.3af/at/bt

◦      IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax

◦      IEEE 802.11h, 802.11d

●  Security:
◦      WPA2-Personal (802.11i)

◦      WPA2-Enterprise with 802.1X

◦      WPA3-Personal, WPA3-Enterprise

◦      WPA3-Enhanced Open (OWE)

◦      Advanced Encryption Standard (AES)

●  Extensible Authentication Protocol (EAP) types:
◦      EAP-Transport Layer Security (TLS)

◦      EAP-Tunneled TLS (TTLS) or Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol (MSCHAP) v2

◦      Protected EAP (PEAP) v0 or EAP-MSCHAP v2

◦      EAP-Flexible Authentication via Secure Tunneling (EAP-FAST)

◦      PEAP v1 or EAP-Generic Token Card (GTC)

◦      EAP-Subscriber Identity Module (SIM)

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “CW9162I-MR | Cisco Catalyst 9162 Indoor Wifi 6E Access Point, 2×2 MU-MIMO, Cloud Meraki”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *